D650
Có hàng
Đặc tính vượt trội
Sơn Bóng Ngoại Thất Lau Chùi Hiệu Quả D650 – Sản phẩm được cấu tạo từ nhựa pure Acrylic được áp dụng công nghệ NANO tạo nên màng sơn bóng, kháng nước, kháng kiềm tốt nên giữ cho màu sắc bền không xảy ra hiện tượng kiềm hoá màng sơn.
Thông tin sản phẩm
Sơn Bóng Ngoại Thất Lau Chùi Hiệu Quả D650 – Sản phẩm được cấu tạo từ nhựa pure Acrylic được áp dụng công nghệ NANO tạo nên màng sơn bóng, kháng nước, kháng kiềm tốt nên giữ cho màu sắc bền không xảy ra hiện tượng kiềm hoá màng sơn.
Chỉ tiêu kỹ thuật
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức yêu cầu
QCVN 16: 2014/BXD |
Kết quả | Phương pháp thử |
1 | Độ bám dính | Điểm | 1 | Đạt | TCVN 2079:1993 |
2 | Độ rửa trôi | Chu kỳ | ≥ 1200 | Đạt | TCVN 8653 – 4:2012 |
3 | Chu kỳ nóng lạnh | Chu kỳ | ≥ 50 | Đạt | TCVN 8653 – 3:2012 |
Thành phần cấu tạo
- Trước khi pha màu: Keo Acrylic 50 – 56% / Nước và hỗn hợp 44 – 50%
- Sau khi pha màu: Màu tăng thêm từ 0,05 đến 10% tùy theo tông màu
Điều kiện thi công
Tường phải được xử lý trước khi sơn, tất cả bề mặt được sơn phải sạch và khô, độ ẩm của bề mặt dưới 16% theo máy đo độ ẩm Protimeter hay bề mặt tường khô từ 21 – 28 ngày trong điều kiện bình thường. Tường không bám bụi, dầu mỡ, phải loại bỏ lớp sơn cũ bị bong. Nếu bề mặt sơn bị rêu mốc, phải tiêu diệt hết rêu mốc, khuấy đều trước khi sơn và đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.
Bảo quản
- Đậy kín nắp, để nơi khô ráo, thoáng mát
- Kết hợp với thông gió tốt
- Cách xa nguồn nhiệt và thiết bị phát lửa
Đặc tính nổi bật
Hệ thống sơn đề nghị
Bột bả | 1 – 2 lớp bột bả tường ngoại thất |
Sơn lót | 1 – 2 lớp sơn lót NANO kháng kiềm ngoại thất |
Sơn phủ | 2 lớp sơn phủ ngoại thất bóng công nghệ NANO |
Thông Số Kỹ Thuật
Loại sơn | Bóng |
Màu sắc | Trắng (Pha màu theo bộ sưu tập hàng nghìn màu) |
Pha loãng ở nhiệt độ bình thường | Pha loãng với nước sạch 5 – 10% |
Thời gian khô | Khô bề mặt trong vòng 30 phút. Sơn lớp kế tiếp sau 2 giờ |
Dụng cụ | Máy phun sơn, cọ quét hoặc rulo |
Thông tin riêng cho máy pha màu
Sơn gốc A | 12 – 14: m2/L/lớp |
Sơn gốc B | 12 – 14: m2/L/lớp |
Sơn gốc C | 10 – 12: m2/L/lớp |
Sơn trắng | 12 – 14: m2/L/lớp |